Hệ thống tiệt trùng YC-02 là phiên bản thu nhỏ mô phỏng hoàn toàn quá trình sản xuất công nghiệp. Được thiết kế phù hợp cho công việc nghiên cứu trong các trường đại học, viện nghiên cứu và phòng thí nghiệm
Công suất lọc : 10 lít/H
Lưu lượng dòng chảy nước : 1,5-2 lit/ phút
Điều kiện nước đầu vào : áp suất nước đầu vào 0.1-0.4MPa, Nhiệt độ 5-450C
Chất lượng nước đầu ra :
Độ dẫn đạt ≤ 0,2us/cm
Tổng hạt rắn ≤ 15ppb
Mật độ vi sinh ≤ 1cfu/ml
Máy loc tạo nước đạt chuẩn Class II ( theo tiêu chuẩn GB6628-2008 China )
Kích thước máy : 370* 365 * 535 mm
Nguồn điện : AC110-230V / 50-60Hz
Công suất lọc : 20 lít/H
Lưu lượng dòng chảy nước : 1,5-2 lit/ phút
Điều kiện nước đầu vào : áp suất nước đầu vào 0.1-0.4MPa, Nhiệt độ 5-450C
Chất lượng nước đầu ra :
• Độ dẫn đạt ≤ 0,2us/cm
• Tổng hạt rắn ≤ 15ppb
• Mật độ vi sinh ≤ 1cfu/ml
Máy loc tạo nước đạt chuẩn Class II ( theo tiêu chuẩn GB6628-2008 China )
Nhiệt độ: Phạm vi: 0-65 ℃ (không có ánh sáng); 10-65 ℃ ( có ánh sáng)
Độ phân giải nhiệt độ: 0.1 ℃
Dao động nhiệt độ: ± 1 ℃
Đồng nhất nhiệt độ: ± 1.5 ℃
Độ ẩm: 60% -90%
Dao động độ ẩm: ± 5%
Độ sáng: 0-15000Lx (sáu bước điều chỉnh)
Điện: 4500W
Thời gian: 0-9999 phút
Kích thước buồng làm việcWxDxH (mm):1220×585×1123
Kích thước ngoài WxDxH (mm): 1633×910×1820
Giá để mẫu : 6 chiếcNhiệt độ: Phạm vi: 0-65 ℃ (không có ánh sáng); 10-65 ℃ ( có ánh sáng)
Độ phân giải nhiệt độ: 0.1 ℃
Dao động nhiệt độ: ± 1
Nhiệt độ: Phạm vi: 0-65 ℃ (không có ánh sáng); 10-65 ℃ ( có ánh sáng)
Độ phân giải nhiệt độ: 0.1 ℃
Dao động nhiệt độ: ± 1 ℃
Đồng nhất nhiệt độ: ± 1.5 ℃
Độ ẩm: 60% -90%
Dao động độ ẩm: ± 5%
Độ sáng: 0-15000Lx (sáu bước điều chỉnh)
Điện: 1900W
Thời gian: 0-9999 phút
Kích thước buồng làm việcWxDxH (mm):554×610×1148
Kích thước ngoài WxDxH (mm): 783×905×1818
Giá để mẫu : 4 chiếc
Nhiệt độ: Phạm vi: 0-65 ℃ (không có ánh sáng); 10-65 ℃ ( có ánh sáng)
Độ phân giải nhiệt độ: 0.1 ℃
Dao động nhiệt độ: ± 1 ℃
Đồng nhất nhiệt độ: ± 1.5 ℃
Độ ẩm: 60% -90%
Dao động độ ẩm: ± 5%
Độ sáng: 0-15000Lx (sáu bước điều chỉnh)
Điện: 1600W
Thời gian: 0-9999 phút
Kích thước buồng làm việcWxDxH (mm):480×480×1100
Kích thước ngoài WxDxH (mm): 710×775×1770
Giá để mẫu : 4 chiếc
Nhiệt độ: Phạm vi: 0-65 ℃ (không có ánh sáng); 10-65 ℃ ( có ánh sáng)
Độ phân giải nhiệt độ: 0.1 ℃
Dao động nhiệt độ: ± 1 ℃
Đồng nhất nhiệt độ: ± 1.5 ℃
Độ ẩm: 60% -90%
Dao động độ ẩm: ± 5%
Độ sáng: 0-15000Lx (sáu bước điều chỉnh)
Điện: 1900W
Thời gian: 0-9999 phút
Kích thước buồng làm việcWxDxH (mm):540×520×1100
Kích thước ngoài WxDxH (mm): 770×815×1770
Giá để mẫu: 4 chiếc
Số vị trí: 3 vị trí
- Màn hình hiển thị cảm ứng mầu 7”
- Sử dụng được với hầu hết các loại dung môi
- Thu hồi dung môi: > 90%
- Chức năng tự động: Ngâm, Loại bỏ dung môi, Rửa, Thu hồi, Làm mát.
- Số lượng mẫu: 0.5 đến 15g với đầu lọc 33 x 80 mm (thông thường 2 – 3g)
- Lựa chọn đệm (goăng): Viton, Butyl và Vaflon.
- Sinh hàn làm mát: Titanium
Số vị trí: 6 vị trí
- Màn hình hiển thị cảm ứng mầu 7”
- Sử dụng được với hầu hết các loại dung môi
- Thu hồi dung môi: > 90%
- Chức năng tự động: Ngâm, Loại bỏ dung môi, Rửa, Thu hồi, Làm mát.
- Số lượng mẫu: 0.5 đến 15g với đầu lọc 33 x 80 mm (thông thường 2 – 3g)
- Lựa chọn đệm (goăng): Viton, Butyl và Vaflon.
- Sinh hàn làm mát: Titanium
Cấu trúc bằng thép không gỉ sơn phủ epoxy.
- Số lượng mẫu: 03 vị trí
- Thể tích cốc chiết tối đa: 150 ml
- Màn hình hiển thị: nhiệt độ làm việc/ thông số cài đặt.
- Nhiệt độ làm việc: từ 100 đến 260oC
- Thời gian ngâm/rửa/thu hôi: từ 0 đến 999 phút
- Số lượng mẫu: từ 0.5 đến 15g (thông thường 2 – 3g)
- Thu hồi dung môi: từ 50 đến 75%
- Độ lặp lại (RSD): ≤ 1%
- Kích thước: 480x620x390 mm
- Khối lượng: 30 kg
- Công suất: 500W
- Nguồn điện: 220V, 50Hz
Cấu trúc bằng thép không gỉ sơn phủ epoxy.
- Số lượng mẫu: 06 vị trí
- Thể tích cốc chiết tối đa: 150 ml
- Màn hình hiển thị: nhiệt độ làm việc/ thông số cài đặt.
- Nhiệt độ làm việc: từ 100 đến 260oC
- Thời gian ngâm/rửa/thu hôi: từ 0 đến 999 phút
- Số lượng mẫu: từ 0.5 đến 15g (thông thường 2 – 3g)
- Thu hồi dung môi: từ 50 đến 75%
- Độ lặp lại (RSD): ≤ 1%
- Kích thước: 700x620x390 mm
- Khối lượng: 40 kg
- Công suất: 950W
- Nguồn điện: 220V, 50Hz
Cấu trúc bằng thép không gỉ sơn phủ Epoxy
- Số lượng mẫu: 3
- Cài đặt thời gian kỹ thuật số: 0 – 99 phút với âm cảnh báo khi kết thúc chu trình.
- Loại chiết: Nóng và lạnh
- Đẩy mẫu: bơm không khí
- Hút xả thuốc thử: bơm nhu động
- Nhiệt độ: điều khiển bằng điện
- Thuốc thử và nước làm mát: được tách riêng đường xả.
- Mẫu: xử lý mẫu độc lập
- Khối lượng mẫu: từ 0.5 đến 3 g
- Độ lặp lại (RSD): ± 1%
- Công suất: 900 W
FIWE series phù hợp cho xác định hàm lượng xơ thô, được biết đến là các thành phần khó tiêu hóa. Phân tích nhanh chóng, kết quả tin cậy và độ lặp lại cao, cho các ứng dụng phân tích:
+ Tổng hàm lượng xơ thô (theo Weende)
+ Xơ trung tính và xơ axit (NDF và ADF theo Van Soest).
+ Lignin axit (ADL theo Van Soest)
+ Các phân đoạn khác nhau của xơ (cellulose, hemicellulose và pectin)
- Cấu trúc bằng thép không gỉ sơn phủ Epoxy
- Số lượng mẫu: 6