Đo pH
Dải đo : 0.000 đến 14.000 pH ( nhấp nháy khi nằm ngoài dải do)
Dải hiện thị : -2.000 đến 20.000pH
Độ phân giải :0.01/0.001 pH
Độ lặp :±0.005 pH±1 digit
Số điểm chuẩn : USA & NIST (Lên đến 5) hiệu chuẩn tự động
Nhóm dung dịch chuẩn : USA, NIST
Đo ORP
Dải đo :-1999.9 ~ 1999.9 mV
Độ phân giải :0.1 mV
Độ lặp : ±1 mV±1 digit
Nhiệt độ
00.0 to 100.0 °C
Độ phân dải : 0.1 °C
Độ lặp :±0.1°C±1digit
Tuỳ chọn Hiệu chuẩn : Có
Đo pH
Dải đo : 0.000 đến 14.000 pH ( nhấp nháy khi nằm ngoài dải do)
Dải hiện thị : -2.000 đến 20.000pH
Độ phân giải :0.01/0.001 pH
Độ lặp :±0.005 pH±1 digit
Số điểm chuẩn : USA & NIST (Lên đến 5) hiệu chuẩn tự động
Nhóm dung dịch chuẩn : USA, NIST
Đo ORP
Dải đo :-1999.9 ~ 1999.9 mV
Độ phân giải :0.1 mV
Độ lặp : ±1 mV±1 digit
Nhiệt độ
00.0 to 100.0 °C
Độ phân dải : 0.1 °C
Độ lặp :±0.1°C±1digit
Tuỳ chọn Hiệu chuẩn : Có
Đo pH
Dải đo : 0.000 đến 14.000 pH ( nhấp nháy khi nằm ngoài dải do)
Dải hiện thị : -2.000 đến 20.000pH
Độ phân giải :0.01/0.001 pH
Độ lặp :±0.005 pH±1 digit
Số điểm chuẩn : USA & NIST (Lên đến 5) hiệu chuẩn tự động
Nhóm dung dịch chuẩn : USA, NIST
Đo ORP
Dải đo :-1999.9 ~ 1999.9 mV
Độ phân giải :0.1 mV
Độ lặp : ±1 mV±1 digit
Nhiệt độ
00.0 to 100.0 °C
Độ phân dải : 0.1 °C
Độ lặp :±0.1°C±1digit
Tuỳ chọn Hiệu chuẩn : Có
Đo pH
Dải đo : 0.000 đến 14.000 pH ( nhấp nháy khi nằm ngoài dải do)
Dải hiện thị : -2.000 đến 20.000pH
Độ phân giải :0.01/0.001 pH
Độ lặp :±0.005 pH±1 digit
Số điểm chuẩn : USA & NIST (Lên đến 5) hiệu chuẩn tự động
Nhóm dung dịch chuẩn : USA, NIST
Đo ORP
Dải đo :-1999.9 ~ 1999.9 mV
Độ phân giải :0.1 mV
Độ lặp : ±1 mV±1 digit
Nhiệt độ
00.0 to 100.0 °C
Độ phân dải : 0.1 °C
Độ lặp :±0.1°C±1digit
Tuỳ chọn Hiệu chuẩn : Có
Đo pH
Dải đo : 0.000 đến 14.000 pH ( nhấp nháy khi nằm ngoài dải do)
Dải hiện thị : -2.000 đến 19.000pH
Độ phân giải : 0.001 pH
Độ lặp :±0.005 pH±1 digit
Số điểm chuẩn : USA & NIST (Lên đến 5) hiệu chuẩn tự động
Nhóm dung dịch chuẩn : USA, NIST
Đo ORP
Dải đo :-1999 ~ 1999 mV
Độ phân giải :0.1 mV
Độ lặp : ±1 mV±1 digit
Nhiệt độ
00.0 to 100.0 °C
Dải đo : 0.1 °C
Độ lặp :±0.1°C±1digit
Tuỳ chọn Hiệu chuẩn : Có
Đo pH
Dải đo : 0.00 đến 14.00 pH ( hấp nháy khi nằm ngoài dải do
Độ phân giải : 0.01 pH
Độ chính xác : ±0.01 pH
Số điểm chuẩn : USA & NIST (Lên đến 5) hiệu chuẩn tự động
Nhóm dung dịch chuẩn : USA, NIST
Đo ORP
Dải đo :-2000 ~ 2000 mV
Độ phân giải :1 mV
Độ lặp : ±1 mV±1 digit
Nhiệt độ
Dải đo : 00.0 to 100.0 °C
Độ phân giải : 0.1 °C
Độ lặp :±0.1°C±1digit
Tuỳ chọn Hiệu chuẩn : Có
o pH
Dải đo : 0.00 đến 14.00 pH ( hấp nháy khi nằm ngoài dải do
Độ phân giải : 0.01 pH
Độ chính xác : ±0.01 pH
Số điểm chuẩn : USA & NIST (Lên đến 5) hiệu chuẩn tự động
Nhóm dung dịch chuẩn : USA, NIST
Đo ORP
Dải đo :-2000 ~ 2000 mV
Độ phân giải :1 mV
Độ lặp : ±1 mV±1 digit
Nhiệt độ
Dải đo : 00.0 to 100.0 °C
Độ phân giải : 0.1 °C
Độ lặp :±0.1°C±1digit
Tuỳ chọn Hiệu chuẩn : Có
Bộ nhớ:500 dữ liệu
Tình trạng điện cực: hiển thị trên màn hình
Hiển thị hằng số cell: có
Tự động ghi dữ liệu:Có
Đồng hồ:Có
Tự động tắt:Có
Tính năng Auto-Hold:Có
Hiển thị tin nhắn thông báo:Có
Màn hình hiển thị: LCD
Ngõ vào: BNC, phono, DC socket
Ngõ ra: USB, RS232C
Bộ nhớ: 999 dữ liệu
Tự động ghi dữ liệu: có
Đồng hồ: có
Tính năng Auto-Hold: có
Tự động tắt: có (cài đặt được từ 1 đến 30 phút)
Hiển thị đồ thị / Offset: Có (đồ thị hiệu chuẩn axit và kiềm độc lập tùy quy trình hiệu chuẩn)
Thông báo chu kỳ hiệu chuẩn: Có (có thể đặt 1 - 400 ngày)
Hiển thị tình trạng điện cực: có
Hiển thị tin nhắn thông báo: có
Màn hình hiển thị: LCD hai kênh
Ngõ vào: 2 x BNC, 2 x phono, DC socket
Ngõ ra: USB, RS232C
Đo pH
Dải đo: -2.00 ~ 20.00 pH
Độ phân giải: 0.1 / 0.01 pH
Độ chính xác± 0.01 pH
Số điểm hiệu chuẩn: 5 điểm
Lựa chọn dung dịch chuẩn: NIST, USA
Đo thế ôxy hóa - khử (ORP)
Dải đo: ± 2000 mV
Độ phân giải: 0.1 mV
Độ chính xác: ± 0.2 mV
Đo nhiệt độ
Dải đo:-30.0 ~ 130 độ C
Độ phân giải:0.1 độ C
Độ chính xác:± 0.4 độ C
Hiệu chuẩn nhiệt độ: Có
Đo độ dẫn
..μS/cm đến 200.0 mS/cm (k=1.0)
Dải đo : 0.05% toàn dải
Độ chính xác : ±0.6% toàn dải, ±1.5% toàn dải > 18.0 mS/cm
Tham chiếu nhiệt độ : 15 đến 30 °C
Nhiệt trở : 0.00 đến 10.00%
Cell Constants : 0.1, 1.0, 10.0
Các điểm Hiệu chuẩn : Lên đến 4 (Tự động) / Lên đến 5 (Tự điều chỉnh)
Đơn vị : S/cm, S/m (Điều chỉnh dải tự động)
Đo Oxy hoà tan (DO) : 0.0 đến 20.00 mg/L 0.0 đến 200.0%
Dải đo : 0.01 mg/L, 0.1%
Độ chính xác : ±0.1 mg/L
Bù độ mặn : 0.0 đến 40.0 ppt
Bù áp suất : Có
Loại cảm biến : Galvanic tích hợp cảm biến nhiệt độ
Tuỳ chọn Hiệu chuẩn : Lên đến 2
Nhiệt độ : -30.0 đến 130.0 °C / -22.0 đến 266.0 °F
Dải đo : 0.1 °C / °F
Độ chính xác : ± 0.5 °C / ± 0.9 °F
Tuỳ chọn Hiệu chuẩn : Có
Đo pH
-2.00 đến 16.00 pH
Dải đo : 0.01 pH
Độ chính xác : ±0.01 pH
Số điểm chuẩn : USA & NIST (Lên đến 5), DIN (Lên đến 6)
Nhóm dung dịch chuẩn : USA, NIST, DIN
EMIA-Pro dễ sử dụng, chúng tôi đặc biệt tập trung vào bố cục, menu vận hành và các chức năng.
Hệ thống có khả năng kiểm tra tự chẩn đoán để kiểm tra tình trạng của thiết kết nối, chức năng cảnh báo và mở rộng thêm 3 cửa sổ để giúp việc vận hành được dễ dàng.
Liên hệ : 038 606 8292
Thiết bị EMIA-V2 phân tích hàm lượng carbon và lưu huỳnh chiết xuất trong quá trình đốt cháy trong lò cao tần được lập trình mà không cần quá trình chuyển hóa. Việc kiểm soát quá trình đốt cháy được thực hiện bằng cách sử dụng phương pháp lò cảm ứng cao tần. Kiểm soát nhiệt chính xác theo mục đích phân tích cho phép phân tích tất cả các loại mẫu với độ chính xác cao.
Thiết bị EMIA-V2 phân tích hàm lượng carbon và lưu huỳnh chiết xuất trong quá trình đốt cháy trong lò cao tần được lập trình mà không cần quá trình chuyển hóa. Việc kiểm soát quá trình đốt cháy được thực hiện bằng cách sử dụng phương pháp lò cảm ứng cao tần. Kiểm soát nhiệt chính xác theo mục đích phân tích cho phép phân tích tất cả các loại mẫu với độ chính xác cao.
Thiết bị EMIA-V2 phân tích hàm lượng carbon và lưu huỳnh chiết xuất trong quá trình đốt cháy trong lò cao tần được lập trình mà không cần quá trình chuyển hóa. Việc kiểm soát quá trình đốt cháy được thực hiện bằng cách sử dụng phương pháp lò cảm ứng cao tần. Kiểm soát nhiệt chính xác theo mục đích phân tích cho phép phân tích tất cả các loại mẫu với độ chính xác cao.